NGÀY GIỜ TỐT 2021

Posted by

NGÀY GIỜ TỐT 2021

Năm 2021 – TÂN SỬU Vận khí Bích Thượng  Thổ

tải xuống (1).jpg

Trung tâm hàng năm duy trì và phát huy những nghiên cứu của mình, chúng tôi đã phải tốn rất nhiều thời gian, công sức nghiên cứu, chọn lọc theo đúng các tiêu trí “tốt” để thông tin đến cho Quí vị sử dụng. Chúng tôi mong quí vị quan tâm, động viên, chia sẻ với công sức của các nhà nghiên cứu bằng hình thức ủng hộ vào quĩ của Trung tâm (Số tiền là thì tùy tâm Quí vị)

Mọi đóng góp xin chuyển vào:

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU LÝ HỌC ĐÔNG PHƯƠNG

số Tài Khoản: 0021000411012

Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Hà Nội

PHƯƠNG PHÁP:

Phương pháp chọn ngày tốt xấu được lưu truyền từ hàng ngàn năm trong lịch sử dân tộc Việt nam là rất đa dạng. Chúng tôi sử dụng phương pháp loại trừ, tức là dùng tất cả các phương pháp chọn ngày giờ theo phong tục cổ truyền để chọn ra một ngày được coi là tốt nhất sau khi  loại ra những ngày xấu dựa trên các phương pháp này.

Các phương pháp Cổ bao gồm các phương pháp:

ü  Sinh khắc của Can Chi

ü  Nhị thập bát tú

ü  12 Chỉ Trực

ü  Hoàng Đạo – Hắc Đạo

ü  Sát chủ, Thọ tử, Dương Công Kị Nhật, Tam nương, Nguyệt kị, Vãng vong, Thiên Tai-Địa Họa

Tống Cựu Nghênh Tân, tiễn năm cũ Canh Tý 2020 và chào đón năm mới Tân Sửu 2021. Theo truyền thống dân tộc Việt trải gần 5000 ngàn năm, các phong tục tập quán cho ngày Tết cổ truyền vẫn được chúng ta được gìn giữ . Phong tục truyền thống bao gồm  ngày tất niên, xuất hành, xông đất,

chọn ngày khai trương và chọn ngày xây sửa nhà để cầu may mắn, tài lộc, đón Lành tránh Dữ.
Mạnh Đại Quân (tức Hoàng Triệu Hải) đề xuất về các ngày được coi là tốt để quý vị bạn đọc tham khảo. Toàn bộ ngày giờ dùng trong năm Tân Sửu vận khí Bích Thượng Thổ theo Lạc Thư Hoa Giáp.

Tất Niên:
Đây là một nghi thức tổng kết và ghi nhận những thành quả sau 365 ngày lao động sản xuất của Gia Đình và Dòng Tộc. Thông thường sẽ diễn ra vào các ngày 29 và 30 tháng Chạp với một nghi lễ Cúng Thần Linh và Gia Tiên.

a.     Ngày 21* tháng Chạp (12): giờ tốt 7-9h; 9-11h; 13-15h; 17-19h.

b.    Ngày 26* tháng Chạp (12): giờ tốt 7-9h; 15-17h.

c.     Ngày 28* tháng Chạp (12): giờ tốt 11-13h: 15-17h;

Ngày Xuất hành, Mở hàng:

Ngày xuất hành là ngày đi xa để làm việc hay thực hiện việc  quan trong chứ không phải là đêm 30 tết hay sáng mùng 1. Tuy nhiên theo phong tục thì ngày mùng 1 tết là ngày xuất hành để chúc tết và tới Chùa cầu An, nên sẽ có khung giờ tốt .

v  Ngày mùng 1* tết năm nay là ngày Hoàng Đạo nên chúng ta có thể ra khỏi nhà để đi xông đất hoặc Lễ Chùa từ khung giờ 23-01h; 7h-9h;

 

Ngày Tốt Khai Trương ,Mở hàng:

Ø  Mùng 1*: giờ tốt : 5h-7h; 15h-17h

Ø  Ngày 8*: giờ tốt : 7-9h; 11-13h; 17-19h

Hướng Xuất Hành: Hướng tốt xuất hành là hướng Nam

Tuổi xông đất:

Tục xông đất đầu năm là một nét đặc trưng của dân tộc Việt nam được lưu giữ qua hàng ngàn năm. Đây là tập tục không thể thiếu trong ngày  đầu năm mới bởi đây là người đầu tiên bước vào nhà trong năm mới. Người xông đất được coi là người đại diện cho một năm mang tới cho chủ nhà sự may mắn và an lành cho một năm.  Người được chọn phải là người không có tang, mạnh khỏe, tính tình cởi mở và vui vẻ. Năm 2021 thì người xông đất nên mặc áo màu vàng, đại diện cho màu của vận khí năm 2021 và những tuổi sau là những tuổi phù hợp nhất để xông đất :

Các tuổi hợp vận khí của năm là : Ất Dậu (2005), Ất Mão (1975), Mậu Dần(1998), Mậu Thân(1968), Quí Dậu (1993), Quí Mão (1963) , Quí Hợi (1983)

Hướng Tốt Để Động Thổ:

Phương vị động thổ cho năm 2021 là tại hướng Nam từ: 160-190 độ hoặc hướng Tây từ : 250-290 độ. (Chỉ cần động thổ tại 1 trong hai hướng). Nếu động thổ tại hướng Nam thì cuốc 7 cuốc và nếu tại hướng Tây sẽ là 4 cuốc.

Người được chọn động thổ phải là người không phạm kim lâu, hoang ốc, tam tai và là người bề trên có cùng huyết thống với chủ nhà –trong trường hợp mượn tuổi. Không được mượn tuổi người ngoài bởi đây là phương pháp sai.

NGÀY GIỜ TỐT NĂM TÂN SỬU 2021

Là những ngày Tốt dùng để Động thổ, khai trương, xuất hành, cưới hỏi và những việc quan trọng. Tuy nhiên danh mục dưới đây là những ngày dùng chung trong mọi việc nên có những ngày không nằm trong danh mục dưới đây vẫn có những ngày tốt khác dụng cho những công việc cụ thể. Do vậy, quí vị nên tham khảo thêm  với chúng tôi cho những công việc và mục đích cụ thể. Theo Việt lịch thì những ngày tốt của các tháng là các ngày như sau với những ngày có đánh dấu (*) là ngày Hoàng Đạo
1.Tháng Giêng:

d.    Mùng 1*: giờ tốt : 5h-7h; 15h-17h

e.     Ngày 8*: giờ tốt : 7-9h; 11-13h; 17-19h

f.      Ngày 9: giờ tốt 5-7h; 17-19h

g.    Ngày 11*: giờ tốt 5-7h; 13-15h; 17-19h

h.    Ngày 19 giờ tốt : 5-7h; 15-17h; 17-19h

i.      Ngày 20* giờ tốt : 11-13h; 15-17h; 17-19h

j.      Ngày 25* giờ tốt : 5-7h; 17-19h

k.     Ngày 26 giờ tốt 15-17h; 19-21h

 

2.    Tháng Hai :

a.     Mùng 1 tháng Hai: giờ tốt: 3-5h ; 15-17h; 19-21h

b.    Mùng 2* tháng Hai: giờ tốt: 13-15h; 17-19h

c.     Mùng 9* tháng Hai: giờ tốt : 7-9h; 15-17h; 19-21h

d.    Ngày 15 tháng Hai: giờ tốt 7-9h; 19-21h

e.     Ngày 19  tháng Hai: giờ tốt. 7-9h; 15-17h

f.      Ngày 21 tháng Hai: giờ tốt 7-9h; 11-13h;

g.    Ngày 26 tháng Hai: giờ tốt 13-15h; 17-19h

 

3.    Tháng Ba :

a.     Mùng 1* tháng Ba: giờ tốt 15-17h; 17-19h; 21-23h

b.    Mùng 4 tháng Ba: giờ tốt 7-9h

c.     Ngày 10* tháng Ba: giờ tốt 7-9h; 9-11h, 19-21h

d.    Ngày 11 tháng Ba: giờ tốt  9-11h; 13-15h; 17-19h

e.     Ngày 15* tháng Ba: giờ tốt: 5-7h, 9-11h, 17-19h

f.      Ngày 16* tháng Ba: giờ tốt 7-9h

g.    Ngày 20* tháng Ba: giờ tốt 7-9h; 11-13h

h.    Ngày 26 tháng Ba: giờ tốt 11-13h

i.      Ngày 28* tháng Ba: giờ tốt 7-9h

4.    Tháng Tư:

 

a.     Mùng 6* tháng Tư : giờ tốt 5-7h; 17-19h; 21-23h

b.    Mùng 10 tháng Tư : giờ tốt tốt  9-11h; 13-15h

c.     Ngày 12* tháng Tư : giờ tốt: 5-7h; 9-11; 13-15h; 19-21h

d.    Ngày 24* tháng Tư : giờ tốt 9-11h; 13-15h; 17-19h; 21-23h

e.     Ngày 25  tháng Tư : giờ tốt 11-13h; 15-17h; 19-21h

5.    Tháng Năm :

a.     Mùng 1* tháng Năm : giờ tốt 9-11h, 13-15h

b.    Mùng 2 tháng Năm : giờ tốt 7-9h

c.     Ngày 6 tháng Năm : giờ tốt 11-13h; 15-17h; 19-21h

d.    Ngày 10 tháng Năm : giờ tốt 7-9h; 11-13h, 17-19h,

e.     Ngày 11 tháng Năm : giờ tốt 5-7h; 9-11h, 13-15h, 17-19h

f.      Ngày 16 tháng Năm : giờ tốt 5-7h; 9-11h; 21-23h

g.    Ngày 25*tháng Năm: giờ tốt 5-7h; 9-11h; 13-15h

h.    Ngày 26tháng Năm: giờ tốt 7-9h

i.      Ngày 29*tháng Năm: giờ tốt 5-7h; 9-11h; 13-15h

6.    Tháng Sáu:

 

a.     Mùng 2* tháng Sáu: giờ tốt 7-9h; 13-15h

b.    Mùng 8* tháng Sáu:  giờ tốt 9-11h; 13-15h; 17-19h

c.     Mùng 11* tháng Sáu : giờ tốt 3-5h; 13-15h; 19-21h

d.    Ngày 15 tháng Sáu: giờ tốt  11-13h; 15-17h

e.     Ngày 17* tháng Sáu: giờ tốt  7-9h; 13-15h.

f.      Ngày 20* tháng Sáu: giờ tốt  9-11h; 15-17h

g.    Ngày 25 tháng Sáu: giờ tốt  7-9h; 15-17h

h.    Ngày 26* tháng Sáu: giờ tốt  9-11h; 13-15h; 19-21h

7.    Tháng Bảy :

a.     Mùng 4 tháng Bảy : giờ tốt 13-15h, 15-17h

b.    Ngày 9  tháng Bảy: giờ tốt 9-11h; 13-15h; 21-23h

c.     Ngày 11* tháng Bảy: giờ tốt 5-7h; 9-11h, 17-19h.

d.    Ngày 16 tháng Bảy: giờ tốt 7-9h; 11-13h, 13-15h .

e.     Ngày 17* tháng Bảy: giờ tốt 5-7h; 11-13h; 21-23h

f.      Ngày 20 tháng Bảy: giờ tốt 9-11h; 13-15h ; 17-19h

g.     Ngày 29 tháng Bảy: giờ tốt 9-11h; 13-15h ; 17-19h

8.    Tháng Tám :

 

a.     Mùng 1 tháng Tám : giờ tốt 3-5h; 7-9h; 11-13h; 17-19h.

b.    Mùng 6 tháng Tám : giờ tốt 7-9h; 13-15; 17-19h.

c.     Ngày 9* tháng Tám: giờ tốt 3-5h; 7-9h; 13-15; 19-21h.

d.    Ngày 12 tháng Tám: giờ tốt 5-7h;7-9h; 13-15;17-19h  .

e.     Ngày 25* tháng Tám: giờ tốt  3-5h; 7-9h; 11-13h; 19-21h.

f.      Ngày 29 tháng Tám: giờ tốt  13-15; 19-21h.

9.    Tháng Chín :

a.     Mùng 1 tháng Chín : giờ tốt 5-7h; 9-11h; 17-19h; 21-23h

b.    Mùng 6* tháng Chín : giờ tốt 5-7h; 9-11h; 11-13h; 17-19h.

c.     Mùng 10* tháng Chín : giờ tốt 3-5h; 9-11h; 19-21h.

d.    Ngày 12 tháng Chín: giờ tốt 3-5h11-13h;  17-19h.

e.    Ngày 16* tháng Chín: giờ tốt 3-5h; 9-11h; 11-13h; 19-21h

f.     Ngày 19* tháng Chín: giờ tốt 13-15h; 17-19h .

10. Tháng Mười :

 

a.     Mùng 1* tháng Mười : giờ tốt 5-7h; 7-9h; 13-15h; 17-19h

b.    Mùng 2 tháng Mười : giờ tốt tốt 5-7h; 11-13h;17-19h; 21-23h.

c.     Mùng 8 tháng Mười: giờ tốt 5-7h; 7-9h; 13-15h; 17-19h.

d.    Ngày 9* tháng Mười : giờ tốt 3-5h; 9-11h, 15-17h, 19-21h.

e.    Ngày 19* tháng Mười : giờ tốt 15-17h.

f.     Ngày 20 tháng Mười : giờ tốt 9-11h, 13-15h, 17-19h..

g.    Ngày 21* tháng Mười : giờ tốt 15-17h.

h.    Ngày 26* tháng Mười : giờ tốt 5-7h; 11-13h;17-19h.

11. Tháng Một (11):

 

a.     Mùng 4* tháng Một (11): giờ tốt 5-7h; 7-9h; 15-17h .

b.    Mùng 11* tháng Một (11): giờ tốt 9-11h, 13-15h.

c.     Mùng 16* tháng Một (11): giờ tốt 15-17h; 19-21h .

d.    Ngày 19 tháng Một (11): giờ tốt 13-15h.

e.    Ngày 28* tháng Một (11): giờ tốt 5-7h; 7-9h; 15-17h.

12. Tháng Chạp (12):

 

a.     Mùng 8* tháng Chạp (12): giờ tốt 13-15h.

b.    Ngày 11* tháng Chạp (12): giờ tốt 7-9h; 13-15h.

c.     Ngày 17* tháng Chạp (12): giờ tốt 7-9h; 15-17h, 19-21h.

d.    Ngày 20 tháng Chạp (12): giờ tốt 9-11h ; 13-15h; 21-23h.

e.    Ngày 26* tháng Chạp (12): giờ tốt 7-9h, 9-11h ; 13-15h; 17-19h..

 

 

CHÚC MỪNG NĂM MỚI, CHÚC QUÍ VỊ MỘT NĂM MỚI AN KHANG THỊNH VƯỢNG

 

 

Hà nội tháng 12 năm Canh Tý Việt Lịch

 

 

Mạnh Đại Quân (tức Hoàng Triệu Hải)